Đánh giá Hyundai Kona: Giá xe & thông số kỹ thuật 03/2024
Dù đa phần đều đánh giá Hyundai Kona có thiết kế bắt mắt, trang bị hiện đại, động cơ mạnh mẽ nhưng xét về giá thì không hấp dẫn bằng Kia Seltos.
Hyundai Kona đã dừng bán tại Việt Nam từ tháng 6/2022 (Nguồn: VnExpress). Nội dung về Hyundai Kona trên danchoioto.vn chỉ dừng lại ở bản Hyundai Kona 2021.
Nguồn: https://danchoioto.vn/gia-xe-kona/
Ở giai đoạn đầu khi vừa về Việt Nam, Hyundai Kona là một cái tên vô cùng hot. Tuy nhiên gần đây, mẫu 5 chỗ gầm cao này có phần hơi mờ nhạt trước sự lấn lướt vượt trội của Toyota Corolla Cross và Kia Seltos. Liệu có nên mua Hyundai Kona thời điểm này?
Kích thước tổng thể: 4.165 x 1.800 x 1.565 mm | Công suất: 149/6.200 Ps/rpm 177/5.500 Ps/rpm |
Chiều dài cơ sở: 2.600 mm | Mô men xoắn: 180/4.500 Nm/rpm 265/1.500-4.500 Nm/rpm |
Dung tích xi lanh: 1.999 cc 1.591 cc | Số ghế: 5 chỗ |
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona
Hyundai Kona cung cấp 2 tùy chọn động cơ:
- Động cơ xăng Nu 2.0 MPI cho công suất cực đại 149 mã lực và mô men xoắn 180Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng 1.6T-GDI Turbo cho công suất cực đại 177 mã lực và mô men xoắn 265Nm, kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Chi tiết thông số kỹ thuật Hyundai Kona tại đây
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Kona | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Động cơ | 2.0 Xăng | 2.0 Xăng | 1.6T-GDI Dầu |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 149/6.200 | 149/6.200 | 177/5.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180/4.500 | 180/4.500 | 265/1.500-4.500 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 7DCT |
Truyền động | FWD | FWD | FWD |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Mức tiêu hao nhiên liệu Hyundai Kona do nhà sản xuất công bố:
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Mức tiêu hao nhiên liệu Kona (lít/100km) | Đô thị | Ngoài đô thị | Hỗn hợp |
2.0AT Tiêu chuẩn | 8,48 | 5,41 | 6,57 |
2.0AT Đặc biệt | 8,62 | 5,72 | 6,79 |
1.6 Turbo | 9,27 | 5,55 | 6,93 |
Ưu nhược điểm Hyundai Kona
Hyundai Kona được Hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối trong nước với 3 phiên bản: 2.0 Tiêu chuẩn, 2.0 Đặc biệt, 1.6 Turbo.
Ưu điểm
- Thiết kế hiện đại, trẻ trung, năng động
- Trang bị nội – ngoại thất đáp ứng tốt các nhu cầu
- Hệ thống an toàn hiện đại
- Động cơ mạnh mẽ bậc nhất phân khúc
- Vận hành êm ái, ổn định

Nhược điểm
- Hàng ghế sau có trần xe hơi kém thoáng, vị trí ngồi giữa hạn chế
Nhận xét
Đăng nhận xét